Tổng Quan
Câu 1: BingX Card là gì? Làm thế nào để sử dụng nó?
Đáp 1: BingX Card là thẻ ghi nợ tiền crypto được Mastercard cấp phép. Thẻ này cho phép người dùng chi tiêu an toàn và tiện lợi khắp toàn cầu. BingX Card ban đầu hỗ trợ Euro Mastercard. Bạn có thể nạp vào các loại tiền crypto phổ cập như USDT, USDC, BTC và ETH, chúng sau đó sẽ được chuyển đổi ngay sang thành Euro dựa trên mức tỷ giả hiện tại và được lưu trữ trong BingX Card. Hãy sử dụng Euro để thanh toán ở các cửa hàng trên toàn thế giới, cả online lẫn offline, hoặc bạn có thể rút ra tiền mặt từ bất kỳ máy ATM nào nhận thẻ Mastercard.
Câu 2: Làm cách nào BingX có thể đảm bảo tiền an toàn trong BingX Card? Làm thế nào để bảo vệ nó không bị trộm cắp hoặc gian lận?
Đáp 2: BingX Card ứng dụng công nghệ 3D Secure để bảo vệ mọi giao dịch. Bạn sẽ nhận được thông báo tức thì trên điện thoại để luôn luôn theo dõi được tiền của mình. BingX Card sở hữu các tính năng bảo mật như mã PIN, xác thực hai yếu tố, v.v. Hãy thường xuyên cập nhật mật khẩu, tránh chia sẻ thông tin cá nhân và chỉ sử dụng thẻ trên các nền tảng đáng tin cậy. Nếu bạn đánh mất thẻ hoặc bị trộm cắp, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp thẻ để báo mất và thực hiện các biện pháp để bảo vệ tài sản của bạn.
Đăng Ký & Kích Hoạt
Câu 3: Chi phí để đăng ký BingX Card là bao nhiêu?
Đáp 3: Thông thường bạn sẽ phải thanh toán €20 để đăng ký BingX Card. Số tiền đăng ký và số tiền được ghi nhận phải khớp chính xác thì mới đăng ký thành công. Nhân dịp ra mắt, chúng tôi có ưu đãi miễn phí đăng ký BingX Card trong thời gian nhất định.
Câu 4: Phí hàng tháng của BingX Card là bao nhiêu?
Đáp 4: BingX Card thu 1€ phí hàng tháng. Số tiền này sẽ tự động được khấu trừ vào số dư thẻ của bạn lúc 20:00 các ngày 30 hàng tháng (UTC). Nếu bạn nhiều lần bỏ lỡ thanh toán phí tháng, hệ thống sẽ khấu trừ phí tháng tích lũy vào lần tới bạn sử dụng BingX Card.
Câu 5: Mất bao lâu tôi mới nhận được thẻ BingX Card vật lý sau khi đăng ký?
Đáp 5: Sau khi được sản xuất, BingX Card sẽ được gửi tới địa chỉ bạn cung cấp trong đơn đăng ký. Thông thường việc này mất khoảng 15 ngày làm việc cho đến 1 tháng.
Nạp Tiền & Sử Dụng
Câu 6: Tôi cần làm gì trong trường hợp số tiền nạp cho nhà cung cấp dịch vụ không khớp với số tiền yêu cầu sau khi kích hoạt?
Đáp 6: Khi nạp tiền vào thẻ, hãy đảm bảo rằng số tiền crypto có bao gồm phí gas để số tiền nhận được khớp với yêu cầu của lệnh. Nếu số tiền nhận được ít hơn số tiền đặt lệnh yêu cầu, nhà cung cấp dịch vụ sẽ ghi nhận số Euro dựa trên số lượng crypto ghi nhận được. Nếu số tiền nhận được vượt quá số lượng đặt lệnh yêu cầu, vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng trực tuyến để được hoàn tiền theo cách thủ công.
Sau khi khoản nạp được ghi nhận, số tài sản Euro thường có thể sẽ nhận được trong vòng 2-3 phút.Nếu bạn đã thanh toán mà vẫn chưa nhận được tiền sau khi bị trì hoãn lâu, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng trực tuyến qua cửa sổ trò chuyện ở góc phải bên dưới của trang web.
Câu 7: Làm cách nào để có được địa chỉ nhận nạp tiền?
Đáp 7: Sau khi bạn khởi tạo một lệnh nạp tiền, nhà cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp địa chỉ nhận tương ứng với mã QR. Bạn cần phải hoàn tất thanh toán trong vòng 30 phút. Cũng xin lưu ý:
a. Mỗi địa chỉ nhận không giống nhau, do đó không sử dụng lại các địa chỉ. Hãy luôn sử dụng địa chỉ mới nhất được cung cấp cho mỗi lần nạp mới.
b. Hãy đảm bảo rằng bạn chuyển khoản đúng loại tiền crypto qua đúng mạng blockchain. Sử dụng địa chỉ hoặc loại tiền crypto sai có thể dẫn đến mất tiền.
Câu 8: Tôi có thể liên kết BingX Card với Apple Pay hoặc Google Pay được không?
Đáp 8: BingX Card hiện không hỗ trợ liên kết với Apple Pay hay Google Pay.
Câu 9: BingX Card hiện không hỗ trợ các loại giao dịch nào?
Đáp 9: BingX Card hiện không hỗ trợ các loại giao dịch sau: thanh toán bơm xăng tự động, thanh toán qua thư/điện thoại; thanh toán định kỳ.
Các Câu Hỏi Khác
Câu 10: Thời hạn hiệu lực của BingX Card là bao lâu?
Đáp 10: BingX Card có hiệu lực trong 3 năm kể từ ngày phát hành. Bạn có thể kiểm tra ngày hết hạn cụ thể ở mặt trước của thẻ vật lý sau khi nhận được nó.
Câu 11: BingX Card có phí bổ sung nào liên quan không? Hạn mức là bao nhiêu?
Đáp 11: BingX Card có thể phát sinh thêm phí như phí giao dịch, phí rút tiền và phí chuyển đổi. Các loại phí này khác nhay tùy vào đơn vị phát hành thẻ hoặc hoàn cảnh giao dịch, do đó bạn cần xem xét kỹ các thông tin trước khi đăng ký. Ngoài ra, biến động giá tiền crypto cũng có thể dẫn đến chi phí phát sinh.
11(a). Giải Thích Về Hạn Mức
Dạng | Hạn Mức (EUR) |
Hạn mức nạp thẻ tối đa hàng ngày | 10,000 |
Số dư thẻ tối đa | 100,000 |
Hạn mức giao dịch tối đa hàng tháng | 100,000 |
Hạn mức giao dịch tối đa hàng ngày | 10,000 |
Số tiền mỗi lần rút ATM | 10-1,000 |
Hạn mức rút ATM hàng ngày | 2,000 |
11(b). Giải Thích Về Tỷ Giá
Dạng | Phí (EUR) |
Phí duy trì thẻ | 1 EUR hàng tháng |
Nạp tiền | 1% |
Thanh toán trong EEA | Miễn phí |
Thanh toán ngoài EEA | 2%, tối thiểu 0.06 EUR |
Rút ATM | 2%, tối thiểu 3 EUR |
Tra cứu số dư ATM | 0.07 EUR |
Câu 12: Quá trình đánh giá KYC mất bao lâu?
Đáp 12: KYC (Know Your Customer) sẽ do hệ thống bên ngân hàng phát hành thẻ đánh giá và quá trình thường thường mất 1 ngày làm việc. Nếu quy trình xác minh KYC cho bạn mất thời gian hơn dự kiến hoặc không thành công, vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng của ngân hàng và cung cấp các thông tin sau: địa chỉ email đã liên kết của bạn và ảnh chụp màn hình lỗi xác minh KYC.
Câu 13: Những khu vực nào bị hạn chế KYC?
Đáp 13: (a) Đăng ký BingX Card không hỗ trợ xác minh KYC ở các quốc gia/khu vực sau:
Mã |
Quốc Gia |
Khu Vực |
UG |
Uganda (UG) |
Châu Phi |
BJ |
Benin (BJ) |
Châu Phi |
CM |
Cameroon (CM) |
Châu Phi |
ET |
Ethiopia (ET) |
Châu Phi |
GY |
Guyana (GY) |
Nam Mỹ |
LA |
Lào (LA) |
Châu Á |
NG |
Nigeria (NG) |
Châu Phi |
PK |
Pakistan (PK) |
Châu Á |
LK |
Sri Lanka (LK) |
Châu Á |
TT |
Trinidad và Tobago (TT) |
Bắc Mỹ |
AF |
Afghanistan (EU/CC) |
Châu Á |
BY |
Belarus (EU/OFAC/CC) |
Châu Âu |
MM |
Myanmar (EU/OFAC/CC) |
Châu Á |
- |
Khu vực Crimea - Châu Âu |
Châu Âu |
CD |
Cộng hòa Dân chủ Congo (EU/OFAC/CC) |
Châu Phi |
KP |
Bắc Triều Tiên (EU/OFAC/CC) |
Châu Á |
IR |
Iran (EU/OFAC/CC) |
Châu Á |
Iraq |
Iraq (EU/OFAC/CC) |
Châu Á |
Liban |
Liban (EU/OFAC/CC) |
Châu Á |
Libya |
Libya (EU/OFAC/CC) |
Châu Phi |
Nga |
Nga (EU) |
Châu Âu |
Somalia |
Somalia (EU/OFAC) |
Châu Phi |
Nam Sudan |
Nam Sudan (EU/CC) |
Châu Phi |
SD |
Sudan (EU/OFAC/CC) |
Châu Phi |
TN |
Tunisia (EU) |
Châu Phi |
UA |
Ukraina (EU) |
Châu Âu |
BA |
Bosnia và Herzegovina (EU/OFAC) |
Châu Âu |
YE |
Yemen (EU/CC) |
Châu Á |
RS |
Serbia (EU/OFAC) |
Châu Âu |
VE |
Venezuela (EU) |
Nam Mỹ |
ZW |
Zimbabwe (EU/OFAC/CC) |
Châu Phi |
CU |
Cuba (OFAC/CC) |
Bắc Mỹ |
SY |
Syria (OFAC/CC) |
Châu Á |
VU |
Vanuatu (CC) |
Oceania |
- |
Cộng hòa Trung Phi |
Châu Phi |
- |
Haiti |
Bắc Mỹ |
- |
Donetsk (Một phần của Ukraina) |
Châu Âu |
- |
Luhansk (Một phần của Ukraina) |
Châu Âu |
- |
Zaporizhzhia (Một phần của Ukraina) |
Châu Âu |
- |
Tỉnh Kherson (Một phần của Ukraina) |
Châu Âu |
CN |
Trung Quốc đại lục - Châu Á |
Châu Á |
13(b) Các quốc gia/khu vực sau đây có xác suất đăng ký thất bại cao hơn:
Mã |
Quốc Gia |
Khu Vực |
DZ |
Algeria |
Châu Phi |
AO |
Angola |
Châu Phi |
BW |
Botswana |
Châu Phi |
BI |
Burundi |
Châu Phi |
CV |
Cape Verde |
Châu Phi |
KM |
Comoros |
Châu Phi |
CG |
Cộng hòa Congo |
Châu Phi |
CI |
Bờ Biển Ngà |
Châu Phi |
DJ |
Djibouti |
Châu Phi |
ER |
Eritrea |
Châu Phi |
EG |
Ai Cập |
Châu Phi |
FJ |
Fiji |
Oceania |
GA |
Gabon |
Châu Phi |
GM |
Gambia |
Châu Phi |
GN |
Guinea |
Châu Phi |
GW |
Guinea-Bissau |
Châu Phi |
KE |
Kenya |
Châu Phi |
LS |
Lesotho |
Châu Phi |
LR |
Liberia |
Châu Phi |
MG |
Madagascar |
Châu Phi |
MW |
Malawi |
Châu Phi |
ML |
Mali |
Châu Phi |
MR |
Mauritania |
Châu Phi |
MU |
Mauritius |
Châu Phi |
MA |
Ma Rốc |
Châu Phi |
MZ |
Mozambique |
Châu Phi |
NA |
Namibia |
Châu Phi |
NE |
Niger |
Châu Phi |
RW |
Rwanda |
Châu Phi |
ST |
Sao Tome và Principe |
Châu Phi |
SN |
Senegal |
Châu Phi |
SL |
Sierra Leone |
Châu Phi |
ZA |
Nam Phi |
Châu Phi |
SZ |
Eswatini |
Châu Phi |
TZ |
Tanzania |
Châu Phi |
TG |
Togo |
Châu Phi |
ZM |
Zambia |
Châu Phi |
ZW |
Zimbabwe |
Châu Phi |